Yamen

Yamen
The former yamen in Kowloon Walled City Park, Hong Kong.
Chinese name
Traditional Chinese衙門 / 牙門 / 官衙
Simplified Chinese衙门 / 牙门 / 官衙
Transcriptions
Standard Mandarin
Hanyu Pinyinyámén / guānyá
Yue: Cantonese
Jyutpingnga4 mun4
Southern Min
Hokkien POJGê-mn̂g / koaⁿ-gê
Vietnamese name
Vietnamese alphabetQuan nha / Nha môn
Chữ Hán官衙 / 衙門 / 牙門
Korean name
Hangul관아
Hanja官衙
Transcriptions
Revised Romanizationgwan-a
McCune–Reischauerkwan-a
Manchu name
Manchu scriptᠶᠠᠮᡠᠨ
Möllendorffyamun
Drawing Floor plan of the yamen at Shaoxing Fu, Zhejiang Province, 1803.
The entry gate of the yamen of the Nguyễn dynasty period Tuần phủ of the Tuyên Quang province and the blockhaus of the lính cơ in Tuyên Quang, Tonkin, French Indochina.

A yamen (ya-men; traditional Chinese: 衙門; simplified Chinese: 衙门; pinyin: yámén; Wade–Giles: ya2-men2; Manchu: ᠶᠠᠮᡠᠨyamun) was the administrative office or residence of a local bureaucrat or mandarin in imperial China, Korea,[1] and Vietnam.[2][3] A yamen can also be any governmental office or body headed by a mandarin, at any level of government: the offices of one of the Six Ministries is a yamen, but so is a prefectural magistracy. The term has been widely used in China for centuries, but appeared in English during the Qing dynasty[citation needed].

  1. ^ 안길정, 관아를 통해서 본 조선시대 생활사, 2000년, 사계절. (in Korean).
  2. ^ Đỗ Hoàng Anh (6 June 2023). "Thêm thông tin và hình ảnh lưu trữ về Trung tâm đô thị Tuyên Quang thời Pháp" (in Vietnamese). Trung tâm Lưu trữ quốc gia I (National Archives Nr. 1, Hanoi) - Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (State Records And Archives Management Department Of Việt Nam). Retrieved 10 June 2023.
  3. ^ “Hán Việt tân từ điển” (Hán-Việt New Dictionary) - Nguyễn Quốc Hùng. Entry: 衙門 nha môn Quote: Từ điển trích dẫn 1. Sở quan. § Ta gọi là “quan nha” 官衙 hay là “nha môn” 衙門 . Ngày xưa trước quân trướng đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là “nha môn” 衙門, nguyên viết là 牙門.